Tại Việt Nam hiện nay Golf đang ngày càng có xu hướng phát triển mạnh. Cùng với những nỗ lực của Hiệp hội Golf Việt Nam và Tổng cục Thể dục thể thao nhằm phát triển môn thể thao này, một điều cần được nhận thấy cho một sự phát triển golf vững chắc là một hệ thống golf trẻ. Đây sẽ là nền tảng cần thiết nhất cho việc phát triển golf ở Việt Nam, cũng như đã được triển khai tại các quốc gia mà golf đã phát triển mạnh mẽ như Mỹ hay Châu Âu.
Tp Hồ Chí Minh, ngày 24 tháng 09 năm 2014
Tại Việt Nam hiện nay Golf đang ngày càng có xu hướng phát triển mạnh. Cùng với những nỗ lực của Hiệp hội Golf Việt Nam và Tổng cục Thể dục thể thao nhằm phát triển môn thể thao này, một điều cần được nhận thấy cho một sự phát triển golf vững chắc là một hệ thống golf trẻ. Đây sẽ là nền tảng cần thiết nhất cho việc phát triển golf ở Việt Nam, cũng như đã được triển khai tại các quốc gia mà golf đã phát triển mạnh mẽ như Mỹ hay Châu Âu.
Tiếp nối sự thành công của mùa giải trước, VGA JUNIOR TOUR 2014-2015 sẽ được mở rộng hơn về mặt quy mô và chất lượng giải, cùng với sự hỗ trợ chính của tập đoàn Taekwang và các nhà tài trợ đồng hành cùng golf trẻ Việt Nam.
Hệ thống giải đấu Junior Tour được hình thành dưới sự phối hợp giữa Hiệp hội Golf Việt nam, Sở TDTT và Hội Gôn Trẻ thành phố Hồ Chí Minh tập trung vào phát triển phong trào golf ở lứa tuổi thanh thiếu niên nhằm đưa ra những bước tiến xa hơn cho golf tại Việt nam trong tương lai. Các giải đấu trong hệ thống này không nhằm mục đích lợi nhuận tài chính và tất cả hỗ trợ nhận được qua các giải đấu sẽ được sử dụng triệt để nhất để tạo cơ hội cho các em chơi golf nhiều hơn với chi phí thấp nhất.
Hệ thống bao gồm 10 giải, được tổ chức vào tuần cuối cùng mỗi tháng, chia đều cho tất cả các sân miền Nam và 2 chuyến outing tập huấn ngoại tỉnh, thi đấu và vui chơi cho các bé. Trung bình mỗi giải có từ 40 tới 60 golfer nhí trong và ngoài nước tham gia cùng với gia đình.

THÔNG TIN CHI TIẾT MÙA GIẢI 2014 – 2015
Đơn vị tổ chức : Hiệp hội golf Việt Nam và Sở TDTT và Hội Gôn Trẻ TP Hồ Chí Minh
Địa điểm tổ chức : Các sân golf phía Nam
Website giải : www.vga.com.vn/vgajuniortour và https://www.facebook.com/bookmarks/pages?ref_type=logout_gear
Ban tổ chức : Hiệp Hội Golf Việt Nam
- Trưởng ban tổ chức : Ông Ngô Thế Hào – Phó Tổng thư ký Hiệp hội golf Việt Nam, Phó trưởng ban đào tạo và đội tuyển.
- Phó trưởng ban tổ chức : Ông Nguyễn Trung Hinh –Trưởng bộ môn golf, sở TDTT thành phố Hồ Chí Minh.
- Giám đốc điều hành giải : Mr. Kang Seung Kyun – Giám đốc sân golf Taekwang Jeongsan Country Club,thành viên KPGA
- Đại diện Hiệp hội golf Việt Nam : Ông Nguyễn Văn Cựu – Phó Tổng thư ký Hiệp hội golf Việt Nam, Chủ tịch quỹ phát triển golf trẻ.
HIỆP HỘI GOLF VIỆT NAM
Địa chỉ: 125 Nguyễn Sơn - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Tel: +84 - 4 - 37833194 Fax: +84 - 4 - 38729582
Email: [email protected] Website: www.vga.com.vn
Hotline: 0909207181 (Ms. Thảo Trang) Email: [email protected]
BẢNG KẾT QUẢ THI ĐẤU 28/09/2014- SÂN THU DUC
|
NAM U10 (2004-2008) |
NĂM SINH |
Holes |
GROSS |
HDCP |
NET |
GIẢI THƯỞNG |
1 |
KIEN ALEXNDER FUDGE |
2005 |
9 |
45 |
13.5 |
31.5 |
Champion U10 |
2 |
ĐỖ THIÊN GIÁP |
2005 |
9 |
51 |
14 |
37 |
1st runner up |
3 |
NAI XIN KAI |
2006 |
9 |
60 |
14 |
46 |
2nd runner up |
4 |
NGUYỄN HẢI MINH |
2006 |
9 |
61 |
18 |
43 |
|
5 |
NGÔ ANH KHANG |
2004 |
9 |
62 |
18 |
44 |
|
6 |
ONO NGUYỄN PHÚC LONG |
2004 |
9 |
64 |
18 |
46 |
|
7 |
NGUYỄN HÀ MY |
2004 |
9 |
68 |
18 |
50 |
|
8 |
NGUYỄN QUỐC VINH |
2007 |
9 |
78 |
18 |
60 |
|
|
|
NAM U12 (2002-2003) |
NĂM SINH |
Holes |
GROSS |
HDCP |
NET |
GIẢI THƯỞNG |
1 |
VÕ GIA THỐNG |
2002 |
9 |
41 |
5.5 |
35.5 |
Champion U12 |
2 |
NGUYEN PHƯƠNG KHANG |
2002 |
9 |
44 |
7.5 |
36.5 |
1st runner up |
3 |
HUỲNH VIỆT HOÀNG |
2002 |
9 |
51 |
12.5 |
38.5 |
2nd runner up |
4 |
TRƯƠNG NHẬT HUY |
2002 |
9 |
55 |
13 |
42 |
|
5 |
TRẦN VĂN THÀNH KHOA |
2002 |
9 |
no show |
18 |
|
|
6 |
LÊ TRẦN ANH TUẤN |
2002 |
9 |
no show |
18 |
|
|
|
|
NỮ U16 (1998-2001) |
NĂM SINH |
Holes |
GROSS |
HDCP |
NET |
GIẢI THƯỞNG |
1 |
NGO LE HOANG NAM PHUONG |
2001 |
18 |
84 |
15 |
69 |
Champion U16 girl |
2 |
HANAKO KAWASAKI |
1999 |
18 |
88 |
8 |
80 |
1st runner up |
3 |
ĐỖ BẢO HÂN |
2000 |
18 |
95 |
14 |
81 |
2nd runner up |
4 |
NGUYỄN THANH THẢO |
1998 |
18 |
96 |
20 |
76 |
|
|
|
NAM U16 (1998-2001) |
NĂM SINH |
HOLE |
GROSS |
HDCP |
NET |
GIẢI THƯỞNG |
1 |
TRƯƠNG QUÂN |
1998 |
18 |
80 |
10 |
70 |
Champion U16 Boy (count back) |
2 |
KENTARO KAWASAKI |
1998 |
18 |
80 |
15 |
65 |
1st runner up |
3 |
NGUYỄN HÙNG DŨNG |
2001 |
18 |
81 |
12 |
69 |
2nd runner up |
4 |
TRẦN ĐỨC TRUNG |
2001 |
18 |
90 |
16 |
74 |
|
5 |
VÕ TIẾN PHÁT |
2000 |
18 |
112 |
28 |
84 |
|
|
|
International - U12 (2002-2003) |
NĂM SINH |
HOLE |
GROSS |
HDCP |
NET |
GIẢI THƯỞNG |
1 |
YANG JUNG SOO |
2002 |
9 |
40 |
6 |
34 |
Champion U12 |
2 |
OH SEUNG WAN |
2002 |
9 |
45 |
11 |
34 |
1st runner up |
3 |
KANG TAE HEON |
2005 |
9 |
55 |
16.5 |
38.5 |
2nd runner up |
4 |
RACHEL YEON |
2002 |
9 |
no show |
9 |
|
|
|
|
International - U18(1996-2001) |
NĂM SINH |
HOLE |
GROSS |
HDCP |
NET |
GIẢI THƯỞNG |
1 |
JUNG SEUNG WON |
1999 |
18 |
80 |
14 |
66 |
Champion U18 |
2 |
KANG SEOK |
2001 |
18 |
81 |
10 |
71 |
1st runner up |
3 |
KIM DONG HWAN |
1997 |
18 |
89 |
14 |
75 |
2nd runner up |
4 |
KIM YI JOON |
2000 |
18 |
91 |
25 |
66 |
|
5 |
KIM DONG HYUN |
1997 |
18 |
92 |
15 |
77 |
|
|
|
PARENTS |
GROSS-HDCP |
Nett |
GOLFER |
|
Nett |
TOTAL NET |
1 |
NGUYỄN THỊ BẢO QUỲNH |
96 - 24 |
72 |
KENTARO |
|
65 |
137 (CHAMPION FAMILY) |
2 |
TRẦN THANH PHONG |
86 - 11 |
75 |
PHƯƠNG KHANG |
|
73 |
148 |
3 |
NGUYỄN HÙNG CƯỜNG |
95 - 15 |
80 |
HÙNG DŨNG |
|
69 |
149 |
4 |
BÙI DIỄM HƯƠNG |
94 - 22 |
72 |
BẢO HÂN |
|
81 |
153 |
5 |
NAI MIN |
102 - 27 |
75 |
NAI XIN KAI |
|
92 |
167 |
6 |
PHAN NGUYỄN LIÊN THÀNH |
26 |
|
NAM PHƯƠNG |
|
69 |
NO SCORE |
7 |
VÕ MINH NHỰT |
21 |
|
VÕ GIA THỐNG |
|
71 |
NO SCORE |
8 |
YANG HAE DOO |
9 |
|
YANG JUNG SOO |
|
72 |
NO SCORE |
9 |
TRẦN VĂN TÂM |
14 |
|
ĐỨC TRUNG |
|
74 |
NO SCORE |
10 |
LÂM THỊ MAI |
22 |
|
THANH THẢO |
|
76 |
NO SCORE |
11 |
ĐẶNG KIM ANH |
25 |
|
NHẬT HUY |
|
84 |
NO SCORE |
12 |
NGUYỄN QUỐC TOÀN |
24 |
|
HẢÌ MINH |
|
86 |
NO SCORE |
13 |
NGUYỄN QUỐC MỸ |
|
|
QUỐC VINH |
|
120 |
NO SCORE |
|