Nhìn lại xếp hạng của LIV Golfers trên OWGR
Tin bài liên quan
LIV Golf League hấp dẫn bởi nguồn tiền đầu tư khổng lồ, và nhiều người chơi sẵn sàng đánh đổi vị thế của mình tại đế chế toàn năng PGA Tour để đi theo những hợp đồng lên tới hàng trăm triệu đô. Và khi đến với LIV Golf League, họ biết rõ rằng thứ hạng OWGR mà cả sự nghiệp họ xây dựng sẽ lung lay.
Việc giữ được chân trong top 50 VĐV hàng đầu thế giới đem lại nhiều lợi thế và đặc quyền đáng mơ ước, trong đó đáng tự hào nhất là tấm vé đến 4 giải nhà nghề danh giá nhất hành tinh. Điều quan trọng đối với người chơi là kiếm được điểm OWGR vì các giải major là “linh hồn” của môn thể thao này.
OWGR đã khước từ đơn xin nhận điểm xếp hạng của LIV, nghĩa là người chơi không thể tích lũy điểm xếp hạng thế giới khi tham gia các sự kiện LIV Golf. Kết hợp điều này với lệnh cấm vô thời hạn của PGA Tour đối với những “kẻ nổi loạn”, và chúng ta đã thấy những thứ hạng của các tuyển thủ LIV liên tục giảm mạnh trên OWGR.
Dưới đây, hãy cùng tổng hợp thứ hạng của LIV Golfers trên OWGR, và xem họ đã mất bao nhiêu bậc hạng…
Người chơi | Xếp hạng trước LIV | Xếp hạng hiện tại | Sự khác biệt |
Cameron Smith | 2 | 107 | -105 |
Jon Rahm | 3 | 13 | -10 |
Dustin Johnson | 13 | 429 | -416 |
Brooks Koepka | 19 | 64 | -45 |
Joaquin Niemann | 19 | 128 | -109 |
Louis Oosthuizen | 20 | 207 | -187 |
Abraham Ancer | 20 | 466 | -446 |
Paul Casey | 27 | 832 | -805 |
Bryson DeChambeau | 29 | 11 | +18 |
Jason Kokrak | 32 | 887 | -855 |
Kevin Na | 33 | 3030 | -2997 |
Talor Gooch | 35 | 1047 | -1012 |
Harold Varner III | 42 | 680 | -638 |
Patrick Reed | 38 | 140 | -102 |
Sergio Garcia | 54 | 390 | -336 |
Cameron Tringale | 55 | 2944 | -2889 |
Marc Leishman | 63 | 833 | -770 |
Richard Bland | 66 | 755 | -689 |
Matt Jones | 68 | 768 | -700 |
Graeme McDowell | 374 | 1143 | -769 |
Phil Mickelson | 71 | 296 | -225 |
Sam Horsfield | 72 | 1983 | -1911 |
Lee Westwood | 74 | 2398 | -2324 |
Matthew Wolff | 77 | 1139 | -1062 |
Bubba Watson | 86 | 4603 | -4517 |
Ian Poulter | 89 | 815 | -726 |
Hudson Swafford | 91 | 1828 | -1737 |
Anirban Lahiri | 91 | 742 | -651 |
Scott Vincent | 109 | 733 | -624 |
Brendan Steele | 122 | 1612 | -1490 |
Branden Grace | 118 | 868 | -750 |
Thomas Pieters | 40 | 397 | -357 |
Carlos Ortiz | 119 | 295 | -176 |
Charl Schwartzel | 120 | 642 | -522 |
Chase Koepka | 1301 | 2214 | -913 |
Pat Perez | 168 | 1372 | -1204 |
Charles Howell III | 171 | Chưa xếp hạng | – |
Henrik Stenson | 171 | 605 | -434 |
Danny Lee | 267 | 1512 | -1245 |
Martin Kaymer | 210 | 1074 | -864 |
Mito Pereira | 46 | 480 | -434 |
Peter Uihlein | 311 | 267 | +44 |
Sebastian Munoz | 93 | 1323 | -1230 |
Dean Burmester | 83 | 132 | -49 |
Eugenio Chacarra | 3124 | 521 | +2603 |
David Puig | 1835 | 94 | +1741 |