Vô địch U.S. Open, Bryson DeChambeau giành major đầu tiên trong sự nghiệp
Tin bài liên quan
Khi điểm trung bình của cả sân đấu là 74,9 gậy, thì Bryson một mình ghi điểm âm với kết quả 67 gậy. Thành tích đó bao gồm 1 cú eagle ở hố số 9, và nó đưa Bryson trở thành nhà vô địch U.S. Open đầu tiên sau 80 năm ghi thành công cú eagle ở vòng chung kết.
Rõ ràng, những công sức luyện tập mà Bryson DeChambeau bỏ ra đã không là vô ích. Nhiều người trước những thành công ấy của Bryson luôn châm chọc về thân hình “quá khổ”, luôn phản đối về mục tiêu phát triển của anh. Nhưng cuối cùng, sức mạnh và tốc độ điên cuồng từ những cú phát bóng của Bryson đã đưa anh tới thành công.
Bryson từng nói đó sẽ là “cuộc cách mạng”, nhưng không mấy ai tin anh, để rồi giờ đây cả thế giới chắc chắn đã bị thuyết phục hoàn toàn.
Chúng ta đều phải công nhận rằng sân Winged Foot khó đến cỡ nào, khiến cho cả sân đấu phải ngụp lặn với những cú đánh, khiến cho người dẫn đầu vòng trước là Matthew Wolff đánh tới +5 gậy. Tuy nhiên, Bryson đã vượt qua được những thách thức ấy và là người duy nhất trong cả 4 vòng đấu đạt thành tích even par hoặc tốt hơn (69, 68, 70, 67 gậy).
Chiến thắng mang về cho tay golf 27 tuổi danh hiệu major đầu tiên trong sự ngiệp và “món hời” trị giá 2,25 triệu đô-la.
Vòng chung kết U.S. Open của Bryson DeChambeau:
Matthew Wolff (21 tuổi, 5 tháng) trở thành tay golf trẻ thứ 2 trong lịch sử giành hạng 2 tại giải (chỉ xếp sau Jack Nicklaus, 20 tuổi năm 1960). Matthew giành tổng điểm evenpar.
BXH chung cuộc:
1 | Bryson DeChambeau | -6 | F | -3 | 69 | 68 | 70 | 67 | 274 | ||
2 | Matthew Wolff | E | F | +5 | 66 | 74 | 65 | 75 | 280 | ||
3 | Louis Oosthuizen | +2 | F | +3 | 67 | 74 | 68 | 73 | 282 | ||
4 | Harris English | +3 | F | +3 | 68 | 70 | 72 | 73 | 283 | ||
5 | Xander Schauffele | +4 | F | +4 | 68 | 72 | 70 | 74 | 284 | ||
T6 | Dustin Johnson | +5 | F | E | 73 | 70 | 72 | 70 | 285 | ||
T6 | Will Zalatoris | +5 | F | +1 | 70 | 74 | 70 | 71 | 285 | ||
T8 | Tony Finau | +6 | F | +1 | 69 | 73 | 73 | 71 | 286 | ||
T8 | Justin Thomas | +6 | F | +2 | 65 | 73 | 76 | 72 | 286 | ||
T8 | Webb Simpson | +6 | F | +3 | 71 | 71 | 71 | 73 | 286 | ||
T8 | Zach Johnson | +6 | F | +4 | 70 | 74 | 68 | 74 | 286 | ||
T8 | Rory McIlroy | +6 | F | +5 | 67 | 76 | 68 | 75 | 286 |