Nếu không xét điểm khởi đầu, thứ hạng TOUR Championship 2024 thế nào?
Tin bài liên quan
Giải đấu TOUR Championship khép lại mùa giải PGA Tour 2024 áp dụng thể thức Starting Strokes (Gậy khởi đầu) để thưởng điểm cho những người chơi có phong độ tốt nhất mùa giải. Tuỳ vào từng thứ hạng trên BXH điểm FedEx, mỗi người chơi sẽ xuất phát với điểm khởi đầu khác nhau, với hạt giống số 1 Scottie Scheffler nhận 10 gậy âm tích luỹ - mặc định có lợi thế ít nhất 2 gậy so với loạt đối thủ xếp sau.
Hiện tại, Scottie Scheffler vẫn đang giữ vững vị trí độc chiếm đỉnh bảng, còn hạt giống số 2 Xander Schauffele cũng đang nằm trong nhóm cạnh tranh.
Tuy nhiên, nếu không xét điểm tích luỹ khởi đầu, Collin Morikawa mới đang là người chơi có thành tích tốt nhất đấu trường top 30 tuyển thủ hàng đầu PGA Tour mùa giải này, ghi tổng thành tích -13 gậy sau 36 hố với hai vòng đấu 66-63. Vòng đấu thứ hai của Collin tại TOUR Championship năm nay là thành tích thấp nhất tuần này đến hiện tại, đồng thời thiết lập kỷ lục điểm của sân East Lake GC. Xếp sau là Scheffler với tổng điểm -11 (65-66).
Adam Scott và Sahith Theegala đều chơi -9, và Schauffele và Wyndham Clark nằm trong top 5 với thành tích -8.
Thứ hạng | Người chơi | Thành tích 02 vòng đầu | Tổng điểm |
1 | Collin Morikawa |
66-63 |
-13 |
2 | Scottie Scheffler | 65-66 | -11 |
T3 | Adam Scott | 66-67 | -9 |
T3 | Sahith Theegala | 67-66 | -9 |
T5 | Wyndham Clark | 67-67 | -8 |
T5 | Xander Schauffele | 70-64 | -8 |
T7 | Justin Thomas | 66-69 | -7 |
T7 | Taylor Pendrith | 66-69 | -7 |
T7 | Sam Burns | 67-68 | -7 |
T10 | Tony Finau | 70-66 | -6 |
T10 | Aaron Rai | 66-70 | -6 |
T10 | Matthieu Pavon | 67-69 | -6 |
T13 | Tom Hoge | 69-68 | -5 |
T13 | Tommy Fleetwood | 70-67 | -5 |
T13 | Sungjae Im | 69-68 | -5 |
T16 | Russell Henley | 67-71 | -4 |
T16 | Shane Lowry | 69-69 | -4 |
T16 | Sepp Straka | 68-70 | -4 |
T16 | Rory McIlroy | 69-69 | -4 |
T20 | Akshay Bhatia | 70-69 | -3 |
T20 | Ludvig Aberg | 71-68 | -3 |
T20 | Patrick Cantlay | 69-70 | -3 |
T23 | Byeong Hun An | 69-71 | -2 |
T23 | Robert McIntyre | 69-71 | -2 |
T23 | Viktor Hovland | 69-71 | -2 |
T23 | Christiaan Bezuidenhout | 71-69 | -2 |
T23 | Hideki Matsuyama | 70-70 | -2 |
28 | Billy Horschel | 73-69 | E |
29 | Keegan Bradley | 69-74 | +1 |
30 | Chris Kirk | 70-74 | +2 |