Kim Sei Young giành danh hiệu major đầu tiên trong sự nghiệp
Kim Sei Young vốn vẫn được coi là “tay golf giỏi nhất không vô địch major”, bởi cô từng nhiều lần lỡ duyên với các giải đấu danh giá này. Thế nhưng tại KPMG Women’s PGA Championship 2020, Sei Young thi đấu vô cùng ổn định và mắc rất ít sai lầm qua cả 4 vòng đấu. Thậm chí, ở vòng đấu chung kết, Sei Young đã lập kỷ lục giải với vòng golf bogey-free 63 gậy. Và thành tích xuất sắc đó đã đem về cho nhà vô địch Sei Young tấm séc trị giá 645,000 đô-la Mỹ.
Tay golf người Hàn Quốc đã thi đấu ở Mỹ kể từ năm 2015 và cô đã có tổng cộng 10 chức vô địch tại đây trước khi vô địch major. Kim Sei Young là một trong những tay golf có thể đánh âm rất nhiều sau 1 giải đấu, cô là người sở hữu kỷ lục điểm số tại LPGA Tour khi đánh -31 gậy ở giải Thornberry Creek LPGA Classic 2018.
Dù có khả năng đó, nhưng Sei Young luôn gặp khó khi kết thúc ở những giải major. Trong 28 giải major đã đấu, cô có 6 lần đứng Top 5 và 8 lần Top 10. Kết quả tốt nhất trước đó của Sei Young là vị trí thứ 2 tại Evian Championship 2018, và thứ 2 tại KPMG Women’s PGA 2015.
Với những lần thất bại đó, Kim Sei Young chia sẻ rằng lần này cô đã cố gắng hết sức để nghĩ mình đang không thi đấu một giải major, và nó khiến áp lực giảm xuống. Và giờ cô đã là chủ nhân của một danh hiệu major. Có lẽ với bứt phá này, Sei Young sẽ tự tin hơn ở chặng đường thi đấu tiếp theo và giành nhiều hơn nữa những danh hiệu mà cô xứng đáng có được.
Highlights vòng 4 KPMG Women’s PGA Championship 2020:
BXH KPMG Women’s PGA Championship 2020:
|
POS |
PLAYER |
OVERALL |
THRU |
RND |
R1 |
R2 |
R3 |
R4 |
TOT |
|
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 |
Sei Young Kim |
-14 |
F |
-7 |
71 |
65 |
67 |
63 |
266 |
||
2 |
Inbee Park |
-9 |
F |
-5 |
70 |
70 |
66 |
65 |
271 |
||
T3 |
Carlota Ciganda |
-7 |
F |
-5 |
68 |
69 |
71 |
65 |
273 |
||
T3 |
Nasa Hataoka |
-7 |
F |
-6 |
72 |
69 |
68 |
64 |
273 |
||
5 |
Anna Nordqvist |
-4 |
F |
+1 |
69 |
68 |
68 |
71 |
276 |
||
6 |
Brooke M. Henderson |
-3 |
F |
+2 |
71 |
69 |
65 |
72 |
277 |
||
T7 |
Charley Hull |
-1 |
F |
-1 |
70 |
71 |
69 |
69 |
279 |
||
T7 |
Jennifer Kupcho |
-1 |
F |
+1 |
72 |
65 |
71 |
71 |
279 |
||
T9 |
Brittany Lincicome |
E |
F |
-1 |
67 |
72 |
72 |
69 |
280 |
||
T9 |
Gaby Lopez |
E |
F |
+2 |
68 |
72 |
68 |
72 |
280 |
||
T9 |
Bianca Pagdanganan |
E |
F |
+3 |
77 |
65 |
65 |
73 |
280 |
||
T9 |
Lauren Stephenson |
E |
F |
-2 |
70 |
68 |
74 |
68 |
280 |