Chuyển tới nội dung

Dustin Johnson giành danh hiệu thứ 9 tại European Tour  

Tay golf số 1 thế giới Dustin Johnson tiếp tục chuỗi thành tích ấn tượng tại Saudi International, nâng số chức vô địch tại đây lên con số 2.

Dustin Johnson củng cố vị thế số 1 thế giới với chiến thắng Saudi International

Vô cùng tự tin và ổn định, đây là 2 từ mà ta thường dùng để dành cho Dustin Johnson. Với lợi thế 2 gậy dẫn trước ở vòng 3, Johnson không cho đối thủ của mình một cơ hội nào để có thể vượt qua. Thời điểm anh mắc sai lầm duy nhất trong ngày là khi ghi điểm bogey ở hố 16, nhưng ngay lập tức trở lại với điểm birdie ở hố 17.

Johnson đạt thành tích 68 gậy ở ngày thi đấu cuối, nâng tổng điểm sau 4 vòng lên thành -15 gậy, và có 2 gậy tốt hơn so với Tony Finau và Justin Rose. Thành tích đó mang về chiến thắng thứ 9 trên European Tour và là danh hiệu quốc tế thứ 16 trong sự nghiệp của Dustin Johnson. Với 2 lần vô địch Saudi International và 1 lần giành hạng 2 trong tổng cộng 3 lần tham dự, tay golf số 1 thế giới giành về cho mình tổng cộng hơn 1,5 triệu đô-la tiền thưởng.

Người giành hạng 2 tại giải Tony Finau vẫn chưa thể tìm ra bước ngoặt trong sự nghiệp của mình. Dù rất nhiều lần ở ngưỡng cửa vô địch, nhưng đã 5 năm kể từ khi có chức vô địch PGA Tour đầu tiên, Finau chưa một lần thành công. Saudi International là giải đấu thuộc European Tour đầu tiên anh tham dự, và Finau đã có kết quả khá tốt.

Justin Rose là người chơi tốt nhất vòng chung kết với thành tích 65 gậy. Tay golf người Anh leo 12 hạng lên vị trí thứ 2 với tổng -13 gậy.

 

BXH chung cuộc:

 

1 

Dustin Johnson

-15

F

-2

67

64

66

68

265

 

T2

 

Tony Finau

-13

F

-3

68

65

67

67

267

 
 

T2

 

Justin Rose

-13

F

-5

68

66

68

65

267

 
 

T4

 

Calum Hill

-12

F

-3

65

68

68

67

268

 
 

T4

 

Victor Perez

-12

F

-1

67

66

66

69

268

 
 

T6

 

Ryan Fox

-11

F

-2

65

65

71

68

269

 
 

T6

 

Tyrrell Hatton

-11

F

-1

67

67

66

69

269

 
 

T6

 

Viktor Hovland

-11

F

-2

68

66

67

68

269

 
 

T6

 

Rasmus Højgaard *

-11

F

-8

70

69

68

62

269

 
 

T10

 

George Coetzee

-10

F

-1

66

70

65

69

270

 
 
 

T10

 

Thomas Pieters

-10

F

-4

65

71

68

66

270

 
0 lượt thích1663 lượt xem

Tin bài khác