Chuyển tới nội dung

Titleist tiến xa hơn trong sứ mệnh chế tạo gậy sắt tốt nhất thế giới

Sự cải tiến của dòng gậy T-Series giúp Titleist tiến xa hơn trong sứ mệnh chế tạo gậy sắt tốt nhất thế giới. Chất liệu mới, quy trình mới, cải tiến mới giúp độ chuẩn xác mới đến khó tin. Mỗi mẫu gậy là một công cụ về hiệu suất chuẩn xác, bắt đầu từ bộ phận R&D đến tuyển thủ chuyên nghiệp và đến bạn.

MẪU GẬY SẮT HIỆN ĐẠI TRONG GIẢI ĐẤU PHÂN KHÚC CỦA GẬY 

Dành cho: người chơi tốt muốn Kiểm soát Độ chính xác và Cảm giác không thể sánh bằng

Thông tin về gậy: Mẫu gậy sắt hiện đại trong giải đấu. Là mẫu gậy sắt được sử dụng nhiều nhất trên thế giới bởi các tuyển thủ trong giải đấu.

Chi tiết: 

Kiểu dáng: giống gậy blade, phần topline mỏng, phần offset gọn gàng, với các độ loft truyền thống Được rèn hoàn toàn, với hai phần kẽ hở, hỗ trợ cấu tạo bề mặt Phần gót và vòng cung đầu gậy bằng tungsten tạo độ ổn định cao khi đánh Những cải tiến mới: Thiết kế mặt đấy mới = tương tác tốt hơn với mặt sân và cải thiện cảm giác Sử dụng chất liệu tungsten đặc hơn (D18) để đặt vị trí trọng tâm CG chính xác và cải thiện lực quán tính MOI Phần mặt gậy được thiết kế để tăng kiểm soát (phần bar dày hơn & bỏ các tấm mặt gậy) Màu chrome satin mới được yêu thích trong giải đấu.

ĐỘ KIỂM SOÁT CHUẨN XÁC VÀ CẢM NHẬN KHÔNG THỂ SÁNH BẰNG GẬY SẮT T100

CHI TIẾT KĨ THUẬT:

Công nghệ/Cấu tạo Cấu tạo hai phần kẽ hở được rèn Gậy sắt 3-7: phần mặt SUP và SUP -10 được rèn Gậy sắt 8-W: Được rèn bằng Thép Carbon 1025 (không tungsten) Thiết kế mặt đáy mới trong giải đấu Thiết kế độ bounce linh hoạt (giảm độ bounce ở phần gót, tăng độ bounce ở phần vòng cung đầu gậy) = tăng tương tác với mặt sân. Chất liệu Tungsten tốt hơn mang đến hiệu suất cao hơn Chất liệu tungsten đặc hơn (D18) - tăng lực quán tính MOI và đặt trọng tâm CG chuẩn xác Cải tiến để ổn định hơn Cấu tạo mặt gậy kéo dài = phần tiếp xúc liền mạch với phần vòng cung 

GẬY SẮT TRONG GIẢI ĐẤU VỚI TỐC ĐỘ CAO HƠN. 

PHÂN KHÚC CỦA GẬY:

Dành cho: người chơi muốn kiểu dáng và cảm nhận của một gậy sắt trong giải đấu, nhưng muốn đánh với khoảng cách xa hơn Thông tin về gậy: Gậy sắt trong giải đấu với tốc độ cao hơn.                           

Được chế tạo với 2* độ loft ít hơn T100. Chi tiết: Kiểu dáng: giống gậy blade, phần topline mỏng, phần offset gọn gàng, với độ loft ít hơn Cấu tạo bề mặt được hỗ trợ bởi hai phần kẻ hỡ, rèn hoàn toàn Phần gót và vòng cung đầu gậy bằng tungsten tạo độ ổn định cao khi đánh Độ kiểm soát chuẩn xác & Cảm nhận không thể sánh bằng - nhưng tốc độ cao hơn Những cải tiến mới: Công nghệ muscle “channel” mới tăng cường tốc độ bóng Giảm trọng lượng, trọng tâm CG thấp hơn để tăng độ phóng Sử dụng chất liệu tungsten đặc hơn (D18) để đặt trọng tâm CG chuẩn xác Mặt gậy được thiết kế để tăng kiểm soát (phần bar dày hơn & loại bỏ các tấm mặt gậy).

GẬY SẮT TRONG GIẢI ĐẤU VỚI TỐC ĐỘ CAO HƠN GẬY SẮT T100S -CHI TIẾT KĨ THUẬT 

Công nghệ/ Cấu tạo Gậy sắt 3-7: phần mặt SUP và SUP -10 được rèn Gậy sắt 8-W: Được rèn bằng Thép Carbon 1025 (không tungsten) T100•S - Cùng kiểu dáng trong giải đấu, nhưng tốc độ cao hơn

Được chế tạo với 2* ít hơn

Công nghệ Muscle Channel tăng cường tốc độ và độ phóng Chất liệu Tungsten tốt hơn để mang đến hiệu suất cao hơn

Chất liệu Tungsten đặc hơn (D18) - tăng cường lực quán tính MOI và đặt trọng tâm CG chuẩn xác

Được cải tiến để ổn định hơn Phần tiếp xúc liền mạch với phần vòng cung

GẬY SẮT VỚI KHOẢNG CÁCH TRONG GIẢI ĐẤU -PHÂN KHÚC CỦA GẬY 

Dành cho: người chơi muốn tăng khoảng cách, không muốn mất kiểu dáng, cảm nhận, đường bóng hoặc khả năng hãm lực Thông tin về gậy: Gậy sắt với khoảng cách trong giải đấu.                               

Kiểu dáng thon gọn, khoảng cách ấn tượng.

Cấu tạo phần khung Phần blade ngắn hơn Phần offset gọn gàng hơn (giống T100) Phần topline gọn hơn Cảm nhận được ưa chuộng Khung với công nghệ Max Impact mới Thân gậy đa chất liệu: với tấm lực Muscle Plate.

THIẾT KẾ POWER PACKED GẬY SẮT T200 -CHI TIẾT KĨ THUẬT 

Công nghệ/Cấu tạo: Gậy sắt tân tiến nhất của chúng tôi Với 10 mẫu gậy T200 khác nhau Thân gậy đa chất liệu Tấm lực Muscle Plate Khả năng điều chỉnh âm chuẩn xác (Cảm nhận) Giảm trọng lượng Khung 17 - 4 tối ưu hóa trọng lượng Công nghệ Max Impact 2.0 Thiết kế hỗ trợ lõi mới Lõi polymer đàn hồi cao Tấm mặt SUP10 L được rèn, có COR cao Tạ Tungsten (D18) Vị trí trọng tâm CG chuẩn xác - tối đa hóa phân bổ lực từ phần gót/vòng cung để cải thiện lực quán tính MOI Số lượng tạ tungsten của phần gót/vòng cung nhiều nhất trong gậy sắt 

GẬY SẮT DÀI T200 - CHI TIẾT 

Dành cho: Người chơi tốt muốn tìm một loại gậy sắt dài để tăng độ phóng và tốc độ trong hàng đầu của túi gậy. CHỈ CÓ CUSTOM Giá & loại gậy: CÁN GẬY SẮT THÉP Ví dụ - T200 với cán NS PRO 880 AMC

Giá giống với từng gậy như T200ii CÁN GẬY HYBRID GRAPHITE Ví dụ - cán HZRDUS Smoke Black RDX HYB

Giá giống với gậy U500 & U510 thế hệ trước

Phụ phí dành cho cán gậy sắt graphite

GẬY SẮT VỚI CẢI TIẾN TÂN TIẾN NHẤT TRONG BỘ MÔN -PHÂN KHÚC CỦA GẬY 

Dành cho: người chơi muốn độ phóng cao, khoảng cách xa, và độ ổn định mà họ tin tưởng

Thông tin về gậy: gậy sất với cải tiến tân tiến nhất trong bộ môn: Cao, Xa, và Ổn định.

Cải tiến mới: Kiểu dáng - Trung bình, thiết kế phần hở ở mặt lưng Thêm 40% chất liệu tungsten Công nghệ Max Impact cải tiến tối đa hóa tốc độ và độ phóng với cảm nhận được cải thiện Thiết kế bề mặt đa dạng (VFT) Công nghệ giảm xóc để cải thiện âm thanh và cảm nhận Màu chrome mang đến cái nhìn sang trọng.

CAO, XA & ỔN ĐỊNH GẬY SẮT T300 -CHI TIẾT KĨ THUẬT 

Công nghệ/Cấu tạo Công nghệ Max Impact 2.0 (4 - 7) Cấu tạo hỗ trợ lõi Công xôn (Cantilever) Lõi polymer đàn hồi cao Thiết kế có độ COR cao, đa dạng (mỏng hơn về phía phần gót)

Chất liệu Tungsten tốt hơn để cải thiện hiệu suất Với hàm lượng nhiều nhất (18g/cc) để đạt được hiệu suất tốt nhất Tăng 40% tungsten để cải thiện vị trí trọng tâm CG tạo nên đường phóng và độ xoáy tối ưu, với các đặc tính cải thiện lực quán tính MOI

GẬY SẮT ĐA DỤNG DÀNH CHO MỌI VIỆC VỊ TRÍ CỦA GẬY 

Dành cho: người chơi mong muốn gậy utility để tăng độ phóng và tốc độ từ gậy sắt dài của họ

Thông tin về gậy: gậy sắt đa dụng dành cho mọi việc

Cải tiến mới: Khung mặt đáy rộng dựa trên phản hồi trong giải đấu Độ dài blade ngắn hơn Trọng tâm CG gần phần gót hơn Cảm nhận được ưa chuộng Khung với công nghệ Max Impact mới Phần thân đa chất liệu: Tấm lực Muscle Plate Các tấm mặt được rèn

HÌNH DÁNG CỦA GẬY SẮT, ĐỘ PHÓNG CỦA GẬY HYBRID. GẬY UTILITY U505  -CHI TIẾT KĨ THUẬT 

Công nghệ Max Impact 2.0 Thiết kế hỗ trợ lõi mới Lõi polymer đàn hồi cao Mặt gậy SUP10 L được rèn, có COR cao Phần thân đa chất liệu Tấm lực Muscle Plate Khả năng điều chỉnh âm chuẩn xác (Cảm nhận) Giảm trọng lượng Khung 17 - 4 tối ưu hóa trọng lượng Chất liệu tungsten tốt hơn để cải thiện hiệu suất Với hàm lượng nhiều nhất (18g/cc) để đạt được hiệu suất tốt nhất

GẬY UTILITY U505 -THÔNG TIN CHI TIẾT 

Thành phần Cán gậy - HZRDUS Smoke Black RDX HYB Sợi carbon Hexcel HexTow IM trong phần đầu để mang đến sự ổn dịnh và lực torque thấp hơn, và tối ưu hóa chất liệu để cải thiện cảm nhận và khả nang sử dụng 6.0 Flex, 80 grams Độ phóng thấp - bình, độ xoáy thấp - trung bình

Cán gậy - Mitsubishi TENSEITM AV RAW Blue HY

Aluminum Vapor (AV) kiểm soát độ xoáy và sự ổn định Hiệu suất hiện đại, cấu hình cổ điển ượt mà Stiff Flex, 70 grams Độ phóng trung bình - cao, độ xoáy trung bình

Với màu trắng và phần nắp phẳng màu đen

GẬY SẮT T-SERIES - THÔNG TIN CHI TIẾT 

Thành phần & Thông số Cán gậy thép - Project X LZ 5.5g (115g) Công nghệ Loading Zone giúp người chơi truyền lực vào cán gậy nhiều hơn trong khi vẫn giữ được một cảm giác độc đáo. Độ phóng thấp, độ xoáy thấp

Cán gậy thép - Nippon NS PRO 880 AMC Công nghệ giảm trọng lượng Ascending Mass 2 g mỗi gậy Regular Flex (93-105g), độ phóng trung bình - cao, độ xoáy trung bình Stiff Flex (95-107g), độ phóng trung bình, độ xoáy trung bình Cán gậy graphite - MCA Tensei Red AM2 Công nghệ giảm trọng lượng Ascending Mass #4-7-W (60g, 62g, 68g) Regular Flex, độ phóng cao, độ xoáy cao

Với màu trắng và phần nắp phẳng màu đen.

2 lượt thích4167 lượt xem

Tin bài khác